Nga ghi nhận 1.753.836 ca đo Covid-19, thêm 20.396 ca đo mới đến ngày 7/11/2020 ở 85 vùng miền.

132 1 Nga Ghi Nhan 1753836 Ca Nhiem Covid 19 Them 20396 Ca Nhiem Moi Tinh Den Ngay 7112020 O 85 Vung Mien

Nga ghi nhận 1.753.836 ca đo Covid-19, thêm 20.396 ca đo mới đến ngày 7/11/2020 ở 85 vùng miền.

Trong 24 giờ qua ở Nga đã có thêm

  • 364 trường hợp tử vong,
  • 16.803 bệnh nhân hồi phục.

Toàn nước Nga ghi nhận

  • 30.251 ca tử vong,
  • 1.312.927 bệnh nhân hồi phục.

 

Danh ca mới tại miền nước Nga ngày 11/7/2020

1. Moscow - 5829

2. St.Petersburg - 1258

3. Vùng Moscow - 629

4. Vùng Nizhny Novgorod - 434

5. Vùng Arkhangelsk - 359

6. Vùng Krasnoyarsk - 322

7. Vùng Rostov - 314

8. Vùng Voronezh - 306

9. Vùng Sverdlovsk - 293

10. Vùng Irkutsk - 253

11. Cộng hòa Komi - 243

12. Lãnh thổ xuyên Baikal - 243

13. Lãnh thổ Khabarovsk - 235

14. Cộng hòa Buryatia - 232

15. Lãnh thổ Altai - 231

16. Vùng Murmansk - 223

17. Vùng Omsk - 219

18. Vùng Volgograd - 218

19. Vùng Ulyanovsk - 212

20. Lãnh thổ Primorsky - 210

21. Cộng hòa Crimea - 206

22. Vùng Tomsk - 204

23. Cộng hòa Sakha (Yakutia) - 204

24. Lãnh thổ Stavropol - 201

25. Khu tự trị Khanty-Mansi Okrug - 199

26. Vùng Kemerovo - 198

27. Vùng Saratov - 195

28. Khu tự trị Yamalo-Nenets - 192

29 Vùng Samara - 190

30. Vùng Orenburg - 188

31. Vùng Perm - 186

32. Vùng Kirov - 184

33. Vùng Chelyabinsk - 181

34. Vùng Novosibirsk - 181

35. Vùng Tver - 176

36. Vùng Leningrad - 171

37. Penza vùng - 171

38. Cộng hòa Karelia - 168

39. Vùng Bryansk - 167

40. Vùng Amur - 164

41. Cộng hòa Khakassia - 161

42. Vùng Belgorod - 156

43. Vùng Tyumen - 155

44. Vùng Yaroslavl - 154

45. Vùng Krasnodar - 140

46. Vùng Kursk - 136

47. Vùng Oryol - 134

48. Cộng hòa Udmurt - 134

49. Vùng Ivanovo - 132

50. Vùng Kostroma - 130

51. Vùng Tula - 129

52. Vùng Astrakhan - 129

53. Vùng Kaluga - 128

54. Vùng Pskov - 127

55. Vùng Vologda - 125

56. Vùng Kaliningrad - 124

57. Vùng Smolensk - 115

58. Vùng Vladimir - 110

59. Vùng Ryazan - 109

60. Vùng Novgorod - 109

61. Cộng hòa Altai - 107

62. Vùng Sakhalin - 107

63. Vùng Tambov - 103

64. Cộng hòa Bashkortostan - 103

65. Cộng hòa Tuva - 97

66. Vùng Lipetsk - 96

67. Cộng hòa Kalmykia - 92

68. Cộng hòa Dagestan - 91

69. Vùng Kurgan - 91

70. Cộng hòa Karachay-Cherkess - 86

71. Cộng hòa Kabardino-Balkar - 83

72. Sevastopol - 81

73. Cộng hòa Mordovia - 75

74. Cộng hòa Adygea - 72

75. Cộng hòa Bắc Ossetia - 69

76. Cộng hòa Ingushetia - 67

77. Cộng hòa Chuvash - 65

78. Lãnh thổ Kamchatka - 60

79. Cộng hòa Tatarstan - 51

80. Cộng hòa Mari El - 46

81. Vùng Magadan - 45

82. Khu tự trị Do Thái - 40

83. Cộng hòa Chechnya - 29

84. Khu tự trị Chukotka - 8

85. Khu tự trị của người Nenets - 6

 

Bảng tổng hợp số liệu Covid-19 toàn nước Nga ngày 7/11/2020:

 

STT

Vùng miền

Tổng số ca nhiễm

Ca nhiễm mới

Ca nhiễm đang điều trị

Đã bình phục

Tử vong

1

Москва

462518

5829

118644

336659

7215

2

Московская область

90880

629

21604

67585

1691

3

Санкт-Петербург

68692

1258

22377

42184

4131

4

Нижегородская область

44444

434

6374

37201

869

5

Свердловская область

38188

293

7064

30301

823

6

Ростовская область

32805

314

5764

26112

929

7

Ханты-Мансийский АО

29636

199

4476

24886

274

8

Красноярский край

28601

322

6624

21253

724

9

Воронежская область

27190

306

1761

25070

359

10

Иркутская область

26014

253

3329

22201

484

11

Архангельская область

23204

359

9636

13268

300

12

Ставропольский край

22695

201

4272

17974

449

13

Ульяновская область

22269

212

4115

17875

279

14

Саратовская область

21872

195

6603

15101

168

15

Ямало-Ненецкий автономный округ

21861

192

6415

15287

159

16

Волгоградская область

21819

218

2136

19456

227

17

Мурманская область

21370

223

4022

17014

334

18

Алтайский край

20799

231

1516

18916

367

19

Челябинская область

20205

181

3548

16492

165

20

Оренбургская область

18862

188

2347

16378

137

21

Новосибирская область

18562

181

2653

15292

617

22

Краснодарский край

18344

140

5900

11977

467

23

Хабаровский край

17912

235

5765

12003

144

24

Самарская область

17268

190

1657

15291

320

25

Омская область

17235

219

2825

13976

434

26

Приморский край

16809

210

3661

12977

171

27

Республика Дагестан

16661

91

890

14969

802

28

Кемеровская область

16610

198

3915

12440

255

29

Пензенская область

16437

171

4350

11889

198

30

Республика Коми

15062

243

4013

10804

245

31

Республика Саха (Якутия)

15040

204

5516

9349

175

32

Пермский край

14774

186

4566

9779

429

33

Тюменская область

14470

155

5014

9366

90

34

Брянская область

13935

167

3570

10288

77

35

Томская область

13740

204

4703

8907

130

36

Тульская область

13270

129

1485

11347

438

37

Забайкальский край

13210

243

3712

9316

182

38

Кировская область

13135

184

5199

7760

176

39

Республика Бурятия

12975

232

1946

10829

200

40

Орловская область

12881

134

2637

10078

166

41

Калужская область

12800

128

2946

9765

89

42

Ленинградская область

12528

171

5141

7270

117

43

Белгородская область

12462

156

1471

10930

61

44

Ярославская область

12388

154

1072

11248

68

45

Ивановская область

12356

132

3262

8913

181

46

Курская область

11833

136

3025

8689

119

47

Республика Башкортостан

11446

103

598

10789

59

48

Рязанская область

11442

109

3153

8222

67

49

Тверская область

10723

176

4101

6283

339

50

Республика Крым

10700

206

4171

6365

164

51

Кабардино-Балкарская Республика

10689

83

2775

7756

158

52

Тамбовская область

10538

103

2072

8410

56

53

Астраханская область

10455

129

2514

7755

186

54

Владимирская область

10344

110

2461

7606

277

55

Республика Чувашия

10327

65

1304

8856

167

56

Карачаево-Черкесская Республика

10203

86

4052

6117

34

57

Республика Тыва

10100

97

802

9179

119

58

Удмуртская Республика

9793

134

1028

8546

219

59

Республика Калмыкия

9748

92

2771

6866

111

60

Смоленская область

9593

115

2754

6596

243

61

Республика Татарстан

8757

51

889

7754

114

62

Республика Мордовия

8748

75

1401

7294

53

63

Липецкая область

8741

96

1570

7094

77

64

Псковская область

8646

127

3766

4810

70

65

Республика Алтай

8545

107

2643

5882

20

66

Сахалинская область

8533

107

2728

5801

4

67

Костромская область

8231

130

2989

5098

144

68

Республика Хакасия

8038

161

2216

5739

83

69

Новгородская область

8036

109

2728

5221

87

70

Вологодская область

7788

125

1646

6069

73

71

Республика Ингушетия

7780

67

1473

6209

98

72

Амурская область

7707

164

1579

6060

68

73

Республика Северная Осетия — Алания

7686

69

2080

5535

71

74

Калининградская область

7669

124

2416

5153

100

75

Республика Карелия

7444

168

2662

4725

57

76

Республика Марий Эл

6438

46

1157

5214

67

77

Курганская область

6435

91

1237

5098

100

78

Республика Адыгея

6241

72

1185

5002

54

79

Камчатский край

6182

60

2153

3959

70

80

Магаданская область

4668

45

1161

3465

42

81

Севастополь

2964

81

932

1955

77

82

Чеченская Республика

2780

29

601

2131

48

83

Еврейская автономная область

2277

40

1009

1231

37

84

Ненецкий автономный округ

513

6

322

191

0

85

Чукотский автономный округ

267

8

38

226

3

 

Nguồn: Trung tâm kiểm soát dịch bệnh Covid-19 Moskva

 


©Thời báo NGA - Báo điện tử tiếng Việt hàng đầu tại Nga