Những câu tục ngữ và câu nói của Nga rất khôn ngoan và hài hước, và thường là những câu nói hay. 

Thông qua các câu tục ngữ và thành ngữ của họ mà người Nga thể hiện vô số ý nghĩa, cả trong các tình huống chính thức và không chính thức, vì vậy biết những cụm từ chính này là điều cần thiết nếu bạn muốn hiểu tiếng Nga và nói nó như người bản xứ.

1 40 Cau Tuc Ngu Va Cau Noi Cua Nga Ban Can Biet

Tục ngữ Nga bao gồm tất cả các lĩnh vực của cuộc sống, nhưng bạn sẽ thấy rằng hầu hết được sử dụng như một lời cảnh báo khôn ngoan, một lời bình luận châm biếm, hoặc như một lối tắt trong lời nói hàng ngày giúp hiểu ngay ý người nói. Đôi khi người Nga rút ngắn một câu tục ngữ chỉ còn một hoặc hai từ đầu tiên, mong muốn người nghe biết và hiểu phần còn lại của nó. 

Danh sách sau đây bao gồm một số câu tục ngữ và câu nói phổ biến nhất của Nga được nhóm theo cách sử dụng của chúng.

Châm ngôn về lòng dũng cảm, chấp nhận rủi ro và chủ nghĩa tử vong

Xu hướng nổi tiếng của người Nga là bỏ mặc mọi thứ, hoặc hy vọng hoang đường rằng bằng cách nào đó mọi thứ sẽ diễn ra với sự giúp đỡ của một thế lực thần bí hoặc may mắn, là chủ đề của nhiều cuộc thảo luận giữa các trí thức Nga, và thường bị đổ lỗi cho nhiều rủi ro chính trị và xã hội khác nhau. . Cho dù lý do là gì cho phẩm chất Nga đặc biệt này, nó nhấn mạnh rất nhiều cuộc sống và truyền thống của Nga, như bạn có thể thấy từ những câu châm ngôn trong danh sách này:

  • Кто не рискует, тот не пьет шампанского

Cách phát âm: KTOH ni risKUyet, tot ni pyot shamPANSkava)

Dịch: Người không chấp nhận rủi ro thì không uống rượu sâm panh

Ý nghĩa: Vận may ủng hộ người dũng cảm

  • Дву́м смертя́м не быва́ть, одно́й не минова́ть

Cách phát âm: Dvum smyerTYAM ni byVAT ', adNOY ni minaVAT'

Dịch: Một người không thể có hai cái chết, nhưng bạn không thể tránh một cái

Có nghĩa là: Một người đàn ông có thể chết nhưng một lần; vận may ủng hộ người táo bạo

Bản ghi chép đầu tiên về câu nói này được coi là của nhà sư Chính thống giáo Đông phương và nhà thần học Paisius Velichkovsky trong các bài luận của ông vào thế kỷ 18. Tuy nhiên, những câu chuyện dân gian, một phần của truyền thuyết truyền miệng Nga, đã sử dụng câu tục ngữ này trong nhiều thế kỷ trước đó. Nó thực sự phản ánh cách người Nga nhìn thế giới qua lăng kính phiêu lưu lãng mạn.

  • Живы бу́дем - не помрём

Cách phát âm: ZHYvy BUdem ni pamRYOM

Dịch: Chúng tôi sẽ sống, chúng tôi sẽ không chết

Ý nghĩa: Mọi thứ sẽ ổn thôi; Chúng ta hãy hi vọng cho điều tốt nhất

  • Будь что будет

Cách phát âm: Bud 'Shto BUdyet

Dịch: Hãy để nó được

Ý nghĩa: Dù sẽ là gì, sẽ như thế nào

Hãy sử dụng câu nói này khi bạn sẵn sàng đối mặt với bất cứ điều gì sắp xảy ra nhưng lại đang thầm cảm thấy lạc quan. 

  • Чему́ быть, того́ не минова́ть

Cách phát âm: ChiMU BYT ', taVOH ni mihnoVAT'

Dịch: Bạn không thể tránh điều đó sắp xảy ra Dịch

nghĩa: Dù sẽ là gì, sẽ như thế nào.

  • Глаза боятся, а руки делают (đôi khi được rút ngắn thành Глаза боятся)

Cách phát âm: GlaZAH baYATsa, a RUki DYElayut

Dịch: Đôi mắt sợ nhưng đôi tay vẫn làm được

Ý nghĩa: Hãy cảm nhận nỗi sợ hãi và dù thế nào đi nữa

  • Голь на вы́думку хитра́

Cách phát âm: GOL 'na VYdumku hitRAH

Dịch: Nghèo đói tạo cảm hứng cho phát minh

Ý nghĩa: Sự cần thiết là mẹ đẻ của phát minh

Nghĩa đen của Голь là nghèo đói cùng cực, và câu tục ngữ này nhấn mạnh điều kiện kinh tế xã hội khó khăn mà nhiều người Nga đã sống và tiếp tục sống, vẫn cố gắng phát minh ra một số giải pháp hấp dẫn cho những vấn đề họ gặp phải. 

  • Волко́в боя́ться - в лес не ходи́ть (thường được rút ngắn thành Волко́в боя́ться)

Cách phát âm: ValKOV baYATsa - v LYES ni haDIT '

Dịch: Nếu bạn sợ sói, đừng đi vào rừng

Ý nghĩa: Không có gì mạo hiểm, không đạt được gì

Câu tục ngữ này có nguồn gốc từ thú tiêu khiển truyền thống của người Nga là hái nấm và quả mọng, thứ mà nhiều người Nga dựa vào để làm thực phẩm từ xa xưa.

Châm ngôn về cảnh báo hoặc bài học

Sự khôn ngoan dân gian của Nga thường là đưa ra cảnh báo hoặc minh họa một bài học mà bạn đang được dạy. 

  • Даю́т - бери́, а бьют - беги́

Cách phát âm: DaYUT byeRIH, ah BYUT - byeGHIH

Dịch: Nếu bạn được cho cái gì đó, hãy cầm lấy nó, nhưng nếu bạn bị đánh - hãy chạy.

Ý nghĩa: Đây là một cách hài hước để nói ai đó hãy nắm lấy cơ hội, trừ khi nó đặc biệt nguy hiểm.

  • Дарёному коню́ в зу́бы не смо́трят

Cách phát âm: DarRYOnamu kaNYU v ZUby nye SMOTryat

Dịch: Đừng nhìn con ngựa quà trong miệng

Ý nghĩa: Đừng nhìn con ngựa quà trong miệng

  • В чужо́й монасты́рь со свои́м уста́вом не хо́дят

Cách phát âm: V chuZHOY manasTYR 'sa svaYIM usTAvam ni HOdyat

Dịch: Đừng đến tu viện của người khác với sách quy tắc của riêng bạn

Ý nghĩa: Khi ở Rome, hãy làm như những người La Mã làm

  • Мно́го бу́дешь знать, ско́ро соста́ришься

Cách phát âm: MNOga BUdesh ZNAT ', SKOrah sasTAHrishsya

Dịch: Nếu bạn biết quá nhiều, bạn sẽ già đi rất nhanh Dịch

nghĩa: Sự tò mò đã giết chết con mèo.

  • Любопы́тной Варва́ре на база́ре нос оторва́ли (đôi khi được rút ngắn thành Любопы́тной Варва́ре)

Cách phát âm: LyuboPYTnoy varVAre na baZAre nos atarVAli

Nghĩa đen: Varvara tò mò bị giật mũi ở chợ

Ý nghĩa: Sự tò mò đã giết chết con mèo

  • Поспеши́шь - люде́й насмеши́шь

Cách phát âm: PaspiSHISH - lyuDYEY nasmiSHISH

Nghĩa đen: Nếu bạn làm điều gì đó một cách vội vàng, bạn sẽ khiến mọi người cười nhạo

Ý nghĩa: Sự vội vàng làm lãng phí

  • По́сле дра́ки кулака́ми не ма́шут

Cách phát âm: POSlye DRAHki kulaKAmi ni MAshut

Dịch: Những cú đấm ném vô ích sau một cuộc chiến

Nghĩa là: Sau khi chết, bác sĩ; không đóng cửa chuồng sau khi ngựa đã bắt vít

  • Не учи́ учёного

Cách phát âm: ni uCHI uCHYOnava

Dịch: Đừng dạy một cái đã học Dịch

nghĩa: Đừng dạy bà của bạn cách hút trứng (đừng đưa ra lời khuyên cho người có nhiều kinh nghiệm hơn)

Bình luận khôn ngoan về cuộc sống hàng ngày

  • Аппети́т прихо́дит во вре́мя еды́

Cách phát âm: AhpeTEET priHOHdit va VRYEmya yeDY

Dịch: Sự thèm ăn đi kèm với việc ăn uống Dịch

nghĩa: Sự thèm ăn đi kèm với việc ăn uống

  • Без труда́ не вы́тащишь и ры́бку из пруда́

Cách phát âm: bez truDAH ni VYtashish i RYBku iz trimDAH

Dịch: Nếu không làm việc chăm chỉ, người ta thậm chí sẽ không lấy được cá ra khỏi ao

Có nghĩa là: Không đau đớn, không đạt được lợi ích nào

Bất kỳ đứa trẻ Nga nào cũng biết rằng câu cá đòi hỏi phải làm việc chăm chỉ, tất cả là nhờ câu tục ngữ phổ biến này thậm chí còn được đưa vào chương trình giảng dạy chính thức của trường học trong những năm Xô Viết.

  • В гостя́х хорошо́, а до́ма лу́чше

Cách phát âm: v gasTYAH haraSHOH, ah DOHmah LUTshe

Dịch: Thật vui khi đến thăm, nhưng tốt hơn là ở nhà Dịch

nghĩa: Không có nơi nào bằng nhà

Thăm bạn bè và gia đình là một phần quan trọng trong cuộc sống của người Nga, thường liên quan đến hàng giờ trò chuyện trên bàn đầy đồ ăn và thức uống, vì vậy có thể nói rằng ở nhà thậm chí còn tốt hơn đó là một vấn đề lớn. 

  • В каждой шутке есть доля правды

Cách phát âm: V KAZHdoy SHUTke YEST 'DOlya PRAVdy

Dịch: Mọi trò đùa đều có một yếu tố của sự thật

Ý nghĩa: Nhiều sự thật được nói ra trong trò đùa

Đôi khi nó được đổi thành В каждой шутке есть доля шутки (V KAZHdoy SHUTke YEST 'DOlya SHUTki) - mọi trò đùa đều có yếu tố đùa, phần còn lại là sự thật - khi người nói muốn nhấn mạnh rằng cụ thể có bao nhiêu sự thật trò đùa. 

  • В тесноте́, да не в оби́де

Cách phát âm: v tyesnaTYE da ne vaBIdye

Dịch: Có thể đông đúc nhưng mọi người đều vui vẻ

Ý nghĩa: Càng nhiều, càng vui

  • В ти́хом о́муте че́рти во́дятся

Cách phát âm: v TEEham Omutye CHYERtee VOdyatsya

Dịch: Con quỷ sống trong vùng nước tĩnh

Có nghĩa: Nước lặng chảy sâu; hãy cẩn thận với một con chó im lặng và nước tĩnh lặng

  • Всё гениальное просто

Cách phát âm: VSYO gheniAL'noye PROSta

Dịch: Mọi thứ là thiên tài đều đơn giản

Ý nghĩa: Thiên tài thực sự nằm trong sự đơn giản

Châm ngôn có ý nghĩa với sự điều khiển và sự thoải mái

Người Nga là những người lạc quan, ngay cả khi mặt tối của họ khiến bạn khó nhìn thấy nó ngay lập tức. Họ có thể liên tục dạy nhau những bài học và chế nhạo nhau, nhưng khi nói đến việc hỗ trợ một người bạn, người Nga không thể sánh được với sự cam kết hy vọng và kiên trì của họ. 

  • И на стару́ху бывает прору́ха

Cách phát âm: ee na staRUhu byVAyet praRUkha

Dịch: Ngay cả một người bà cũng có thể mắc sai lầm

Ý nghĩa: Lỗi là con người

  • Не́ было бы сча́стья, да несча́стье помогло́

Cách phát âm: NYE byla của SHAStya dah neSHAStye pamaGLOH

Dịch: May mắn sẽ không xảy ra nếu không có sự giúp đỡ của xui xẻo

Ý nghĩa: Một phước lành ngụy trang; Mỗi đám mây có một lớp lót bạc

  • Нет ху́да без добра́

Cách phát âm: nyet HOOdah byez dabRAH

Dịch: Không có xui xẻo mà không có phước lành trong đó

Có nghĩa là: Mỗi đám mây đều có lớp lót bạc

  • Пе́рвый блин (всегда) ко́мом

Cách phát âm: PYERvy BLIN (vsyegDAH) KOHmom

Dịch: Chiếc bánh kếp đầu tiên là (luôn) vón cục

Nghĩa là: Các vấn đề về mọc răng; bạn phải làm hỏng trước khi quay

  • С милым рай и в шалаше

Cách phát âm: s MEElym RAY ee v shalaSHEH

Dịch: Ngay cả một túp lều cũng cảm thấy như thiên đường khi bạn ở bên người thân của mình

Ý nghĩa: Tình yêu trong một ngôi nhà tranh

  • С парши́вой овцы́ - хоть ше́рсти клок

Cách phát âm: s parSHEEvay avTCEE hot 'SHERSti klok

Dịch: Một búi tóc từ một con cừu mangy

Ý nghĩa: Mọi thứ đều tốt cho điều gì đó

Những câu châm ngôn và câu nói về tình bạn (Đặc biệt là khi tiền bạc liên quan)

Người Nga rất rõ ràng về điều này: giữ bạn bè của bạn tách biệt với tiền của bạn. Những người bạn cũ tốt hơn những người bạn mới, và rất nhiều người trong số họ thậm chí còn tốt hơn, nhưng công việc kinh doanh và niềm vui bị tách biệt rất nhiều.

  • Не име́й сто рубле́й, а име́й сто друзе́й

Cách phát âm: nye eeMYEY stoh rubLYEY, a eeMYEY stoh druZYEY

Dịch: Thà có một trăm người bạn còn hơn một trăm rúp

Ý nghĩa: Một người bạn trong tòa án tốt hơn tiền trong ví

  • Друг познаётся в беде́

Cách phát âm: DRUG paznaYOTsya v byeDYE

Dịch: Bạn tìm ra những người bạn thực sự của mình là ai khi bạn gặp khó khăn Dịch

nghĩa: Một người bạn đang cần thực sự là một người bạn

  • Дру́жба дру́жбой, а табачо́к врозь (hoặc đôi khi Дру́жба дру́жбой, а денежки врозь)

Cách phát âm: DRUZHbah DRUZHboy ah tabaCHOK VROZ '(hoặc đôi khi DRUZHbah DRUZHboy, ah DYEnizhkee VROZ')

Dịch: Bạn bè và thuốc lá là những thứ riêng biệt, hoặc bạn bè và tiền bạc là những thứ riêng biệt

Ý nghĩa: Nó không phải là cá nhân, nó là công việc

  • Доверя́й, но проверя́й

Cách phát âm: daviRYAY noh praveRYAY

Dịch: Tin tưởng, nhưng xác minh

Ý nghĩa: Tin tưởng, nhưng xác minh

Trust, but verify, là một thành ngữ nổi tiếng được Tổng thống Ronald Reagan yêu thích, người đã được dạy nó bởi nhà văn Suzanne Massey. Tuy nhiên, không nhiều người biết rằng nó đã đi vào ngôn ngữ tiếng Anh trực tiếp từ câu nói của người Nga. Trong khi Reagan sử dụng nó trong bối cảnh giải trừ vũ khí hạt nhân, người Nga sử dụng nó với nghĩa là những từ không nên được tin tưởng hoàn toàn. 

  • Ста́рый друг - лу́чше но́вых двух

Cách phát âm: STAHry DRUG LUCHsheh NOHvyh DVUKH

Dịch: Một người bạn cũ còn hơn hai người mới

Nghĩa là: Kết bạn mới nhưng giữ người cũ, một bên là bạc, một bên là vàng; bạn cũ và rượu cũ là tốt nhất

Châm ngôn châm biếm về thất bại và phẩm chất xấu

Những câu nói châm biếm, thô lỗ và liều lĩnh là những điều khiến bài phát biểu của người Nga trở nên thú vị. Thường thì những từ này được rút ngắn để có vẻ ít thô lỗ hơn nhưng vẫn giữ nguyên ý nghĩa. 

  • Ни бэ, ни мэ, ни кукаре́ку (hoặc ни бум бум, rút ​​gọn thành Ни бэ, ни мэ

Cách phát âm: nee BEH nee MEH ni kukaRYEku (hoặc nee boom BOOM)

Dịch: Thậm chí không phải là một con gà trống-a-doodle-doo

Nghĩa là: Dày như hai tấm ván ngắn; không biết cuối cùng là kết thúc

  • Плохо́му танцо́ру я́йца меша́ют (viết tắt là Плохо́му танцо́ру)

Cách phát âm: plaHOHmu tanTZOHru YAYtsah myeSHAyut

Dịch: Một vũ công tồi đổ lỗi cho tinh hoàn của anh ta Dịch

nghĩa: Một người thợ tồi đổ lỗi cho công cụ của anh ta

  • Седина́ в бо́роду, бес в ребро́ (rút gọn thành Седина́ в бо́роду)

Cách phát âm: syedeeNAH v BOHradu, byes vryebROH

Dịch: Bạc ở râu, ác quỷ ở xương sườn

Ý nghĩa: Không có kẻ ngốc như một kẻ ngốc già

  • Сила есть, ума не надо (viết tắt là Сила есть)

Cách phát âm: SEElah YEST 'uMAH ni NAHda

Dịch: Khi một người có quyền lực, họ không cần trí thông minh

Ý nghĩa: Có thể làm đúng

  • Собака на сене лежит, сама не ест и другим не дает (thường được rút ngắn thành Как собака на сене hoặc chỉ Собака на сене)

Cách phát âm: saBAHkah na SYEnye lyeZHYT, saMAH ni YEST ee druGHEEM ni daYOT

Dịch: Một con chó trên cỏ khô sẽ không ăn nó và sẽ không để người khác ăn nó Dịch

nghĩa: Con chó trong máng cỏ

  • Заста́вь дурака́ Бо́гу моли́ться - он лоб расшибёт (thường được rút ngắn thành Заста́вь дурака́ Бо́гу моли́ться hoặc thậm chí chỉ để Заста́́ракь дта́рак дутарааста́́)

Cách phát âm: zaSTAV 'duraKAH BOHgu maLEETsya - ohn LOHB ras-sheeBYOT

Dịch: Khiến một kẻ ngốc cầu nguyện với chúa và chúng sẽ tự đập vào trán mình

Ý nghĩa: Lòng nhiệt thành mà không có kiến ​​thức là con ngựa chạy trốn

 


©Thời báo NGA - Báo điện tử tiếng Việt hàng đầu tại Nga